Nếu bạn đang quan tâm đến lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng NCB hiện nay là bao nhiêu thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây nhé.
Gần đây, ngân hàng Quốc dân (NCB) đã có một số điều chỉnh về lãi suất gửi tiết kiệm đối với khách hàng cá nhân. Để cập nhật lãi suất ngân hàng NCB mới nhất 2023 hãy theo dõi bài viết sau đây.
Mục lục
Đôi nét về ngân hàng NCB
Ngân hàng NCB có tên gọi đầy đủ là ngân hàng TMCP Quốc Dân, được thành lập từ ngày 18/09/1995 với tên gọi ban đầu là Ngân hàng Sông Kiên.
Ngày 18/05/2006, Ngân hàng Sông Kiên từ Kiên Giang về Thành phố Hồ Chí Minh, đồng thời chính thức sử dụng tên mới đó là Ngân hàng TMCP Nam Việt – Navibank.
Năm 2014, Navibank chính thức được đổi tên thành Ngân hàng TMCP Quốc Dân – NCB và tiến hành tái cấu trúc hệ thống, hướng đến sự chuẩn hóa và hoàn thiện các dịch vụ tài chính, đặt mục tiêu vào Top 10 ngân hàng bán lẻ hàng đầu Việt Nam với tiêu chí trở thành “Ngân hàng bán lẻ hiệu quả nhất”.
Hiện nay NCB có hơn 100 chi nhánh, văn phòng giao dịch trên khắp cả nước, hướng tới phát triển hàng loạt các dự án sản phẩm, dịch vụ ngân hàng thông minh, các sản phẩm vay mua ô tô, mua nhà, hệ thống ngân hàng số NCB, liên kết đầu tư tài chính, bảo hiểm rủi ro cho các khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Hiện nay NCB cũng cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng và nổi bật nhất là dịch vụ gửi tiết kiệm với lãi suất luôn nằm trong top cao nhất thị trường hiện nay.
Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng NCB
Tùy vào nhu cầu của từng khách hàng để lựa chọn một trong những gói tiết kiệm của ngân hàng NCB đó là:
Đối với khách hàng cá nhân:
- Tiết kiệm truyền thống.
- Tiết kiệm Mẹ yêu con.
- Tiết kiệm tích lũy.
- Tiết kiệm An Phú.
- Tiết kiệm định kỳ sinh lời.
- Tiết kiệm điện tử.
- Tiết kiệm kỳ hạn quyền.
- Tiết kiệm Bảo An.
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
- Tiền gửi có kỳ hạn.
- Tiền gửi ký quỹ.
- Dịch vụ nhận và quản lý tiền ký quỹ doanh nghiệp.
Đặc điểm sản phẩm gửi tiết kiệm ngân hàng NCB
- Loại tiền gửi: VND, USD.
- Kỳ hạn gửi:
– VND: 01 ngày; 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 30, 36 và 60 tháng.
– USD: 01, 02 tuần; 01, 02, 03, 06, 09, 12, 18, 24, 36 và 60 tháng.
- Số tiền gửi tối thiểu: 1,000,000 VND hoặc 100 USD.
- Phương thức trả lãi: lãi được trả đầu kỳ, hàng tháng, hàng quý, hàng 06 tháng, cuối kỳ hoặc theo thỏa thuận của khách hàng với NCB.
- Rút trước hạn: khách hàng được rút tiền gửi trước hạn một phần hoặc toàn phần và được hưởng lãi suất rút trước hạn, đồng thời chi trả các khoản phí liên quan đến việc rút trước hạn theo quy định của NCB trong từng thời kỳ.
Lợi ích khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB
- Được lựa chọn kỳ hạn gửi, kỳ hạn trả lãi linh hoạt, phù hợp với kế hoạch tài chính của khách hàng.
- Có thể gửi và rút vốn gốc bất cứ thời điểm nào tại bất kỳ điểm giao dịch nào của NCB.
- Được cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn hoặc để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ tại NCB.
- Được chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc ủy quyền sử dụng sổ tiết kiệm.
- Chủ động gửi thêm tiền và quản lý thông tin sổ tiết kiệm bằng dịch vụ Ngân hàng số
Không giới hạn số tiền nộp thêm và số lần nộp thêm (trừ 30 ngày cuối cùng của kỳ hạn gửi tiền). - Giao dịch 24/7, được thực hiện trong cả ngày nghỉ, ngày lễ, tiết kiệm thời gian và chi phí giao dịch, giao dịch bất cứ khi nào, bất cứ ở đâu, an toàn và bảo mật với tiết kiệm điện tử.
- Được tham gia thường xuyên các chương trình khuyến mại với lãi suất hấp dẫn và nhiều quà tặng có giá trị.
- Được bảo hiểm tiền gửi.
Thủ tục gửi tiết kiệm tại NCB
- Người Việt Nam: CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Người nước ngoài: Thẻ thường trú/thẻ tạm trú, Hộ chiếu và thị thực nhập cảnh còn hiệu lực.
- Các giấy tờ chứng minh tư cách của người giám hộ hợp pháp đối với người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người hạn chế năng lực hành vi dân sự.
Lãi suất ngân hàng NCB
Gửi tiết kiệm truyền thống NCB
KỲHẠN |
TIẾT KIỆM TRUYỀN THỐNG | |||||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | Đầu kỳ | |
01 tuan | 1.00 | |||||
02 tuan | 1.00 | |||||
01 tháng | 6.00 | 5.97 | ||||
02 tháng | 6.00 | 5.98 | 5.94 | |||
03 tháng | 6.00 | 5.97 | 5.91 | |||
04 tháng | 6.00 | 5.95 | 5.88 | |||
05 tháng | 6.00 | 5.94 | 5.85 | |||
06 tháng | 9.35 | 9.17 | 9.24 | 8.93 | ||
07 tháng | 9.40 | 9.18 | 8.91 | |||
08 tháng | 9.40 | 9.15 | 8.84 | |||
09 tháng | 9.40 | 9.11 | 9.18 | 8.78 | ||
10 tháng | 9.50 | 9.17 | 8.80 | |||
11 tháng | 9.50 | 9.14 | 8.73 | |||
12 tháng | 9.50 | 9.10 | 9.17 | 9.28 | 8.67 | |
13 tháng | 9.70 | 9.25 | 8.77 | |||
15 tháng | 9.70 | 9.19 | 9.26 | 8.65 | ||
18 tháng | 9.70 | 9.09 | 9.15 | 9.26 | 8.46 | |
24 tháng | 9.70 | 8.89 | 8.96 | 9.06 | 9.27 | 8.12 |
30 tháng | 9.70 | 8.71 | 8.77 | 8.88 | 7.80 | |
36 tháng | 9.70 | 8.54 | 8.60 | 8.70 | 8.89 | 7.51 |
60 tháng | 9.70 | 7.93 | 7.98 | 8.07 | 8.23 | 6.53 |
Gửi tiết kiệm An Phú
KỲ HẠN |
TIẾT KIỆM AN PHÚ | ||
Cuối kỳ | 1 tháng | 3 tháng | |
01 tuan | |||
02 tuan | |||
01 tháng | 6.00 | ||
02 tháng | 6.00 | 5.98 | |
03 tháng | 6.00 | 5.97 | |
04 tháng | 6.00 | 5.95 | |
05 tháng | 6.00 | 5.94 | |
06 tháng | 9.50 | 9.31 | 9.38 |
07 tháng | 9.60 | 9.37 | |
08 tháng | 9.60 | 9.34 | |
09 tháng | 9.60 | 9.30 | 9.37 |
10 tháng | 9.70 | 9.36 | |
11 tháng | 9.70 | 9.32 | |
12 tháng | 9.70 | 9.29 | 9.36 |
13 tháng | 9.90 | 9.44 | |
15 tháng | 9.90 | 9.37 | 9.44 |
18 tháng | 9.90 | 9.26 | 9.33 |
24 tháng | 9.90 | 9.06 | 9.13 |
30 tháng | 9.90 | 8.87 | 8.94 |
36 tháng | 9.90 | 8.69 | 8.76 |
60 tháng | 9.90 | 8.06 | 8.12 |
Hình thức gửi tiết kiệm tích lũy
Kỳ hạn | Tiết kiệm tích lũy |
3 tháng | 6.00 |
6 tháng | 9.35 |
1 năm | 9.50 |
2 năm | 9.70 |
3 năm | 9.70 |
4 năm | 9.70 |
5 năm | 9.70 |
Nhìn chung, lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB khá ổn định và cao. Phạm vi lãi suất vẫn được huy động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,4%/năm dành cho khách hàng cá nhân khi gửi tiền từ kỳ hạn 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trên đây là những thông tin mới nhất về dịch vụ gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB và mức lãi suất ngân hàng NCB mới nhất năm 2023, hi vọng sẽ giúp ích bạn trong quá trình tích luỹ.
TÌM HIỂU THÊM: