Hãy cùng tìm hiểu lãi suất ngân hàng Bảo Việt cùng các thông tin về sản phẩm của ngân hàng này tại bài viết dưới đây nhé.
Bạn đang có khoản tiền nhàn rỗi và muốn gửi tại ngân ngân hàng Bảo Việt nhưng chưa nắm rõ lãi suất là bao nhiêu, bao gồm các hình thức gửi nào?
Hãy cùng tìm hiểu lãi suất ngân hàng Bảo Việt cùng các thông tin về sản phẩm của ngân hàng này tại bài viết dưới đây nhé.
Mục lục
Các sản phẩm gửi tiết kiệm tại ngân hàng Bảo Việt
Dưới đây là các sản phẩm tiền gửi tại ngân hàng Bảo Việt hiện nay:
Đối với khách hàng cá nhân:
- Tiền gửi có kỳ hạn.
- Tiền gửi tại quầy
- Tiền gửi Online.
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
- Tiền gửi có kỳ hạn.
- Tiền gửi ký quỹ.
- Tiền gửi đầu tư tự động.
- Tiền gửi đa năng.
- Chứng chỉ tiền gửi ghi danh.
Đối tượng và thủ tục gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt
Đối tượng:
- Gửi VNĐ: mọi cá nhân người Việt Nam và nước ngoài đang sinh sống hợp pháp tại Việt Nam.
- Gửi ngoại tệ: cá nhân Người cư trú theo quy định của luật pháp Việt Nam.
Thủ tục:
- CMND/Hộ chiếu còn hiệu lực.
- Giấy đăng ký mở tài khoản cá nhân, nếu lần đầu tiên giao dịch với BAOVIET Bank.
- Giấy gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn theo mẫu của BAOVIET Bank.
Lợi ích gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt
Tiết kiệm nhận lãi hàng tháng
- Sản phẩm đáp ứng nhu cầu chi tiêu thường xuyên của khách hàng.
- Khách hàng có thể cầm cố Giấy chứng nhận tiền gửi có kỳ hạn để vay vốn.
- Lãi suất hấp dẫn, cạnh tranh.
- Được BAOVIET Bank xác nhận số dư khi có yêu cầu.
- Được phép ủy quyền sử dụng, chuyển quyền sở hữu Giấy chứng nhận tiền gửi có kỳ hạn.
Tiết kiệm nhận lãi trước
- Sản phẩm đáp ứng nhu cầu chi tiêu ngay lập tức của khách hàng.
- Được BAOVIET Bank cung cấp đầy đủ các tiện ích kèm theo: cầm cố Chứng nhận tiền gửi để vay vốn, xác nhận số dư khi có yêu cầu…
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn.
- Đảm bảo thông tin bí mật.
Tiết kiệm nhận lãi cuối kỳ
- Mang lại cho bạn lợi ích nhiều nhất có thể với mức lãi suất hấp dẫn.
- Kỳ hạn gửi tiền đa dạng.
- Khách hàng có thể rút một phần gốc trước hạn mà không ảnh hưởng đến phần tiền gốc còn lại trên sổ.
- Khách hàng có thể cầm cố Giấy chứng nhận tiền gửi có kỳ hạn để vay vốn.
- Linh hoạt trong giao dịch: Khách hàng có thể gửi một nơi, rút nhiều nơi.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bảo Việt
Lãi suất gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân gửi tại quầy
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi trước (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
Không kỳ hạn |
|
0,2 |
|
|
7 ngày |
|
0,2 |
|
|
14 ngày |
|
0,2 |
|
|
21 ngày |
|
0,2 |
|
|
1 tháng |
3,34 |
3,35 |
|
|
2 tháng |
3,38 |
3,4 |
3,39 |
|
3 tháng |
3,42 |
3,45 |
3,44 |
|
4 tháng |
3,46 |
3,5 |
3,48 |
|
5 tháng |
3,49 |
3,55 |
3,52 |
|
6 tháng |
5,59 |
5,9 |
5,68 |
5,7 |
7 tháng |
5,56 |
5,75 |
5,67 |
|
8 tháng |
5,54 |
5,75 |
5,65 |
|
9 tháng |
5,56 |
5,8 |
5,69 |
5,71 |
10 tháng |
5,53 |
5,8 |
5,67 |
|
11 tháng |
5,51 |
5,8 |
5,66 |
|
12 tháng |
5,88 |
6,35 |
6,16 |
6,19 |
13 tháng |
6,07 |
6,5 |
6,37 |
|
15 tháng |
6,01 |
6,5 |
6,33 |
6,36 |
18 tháng |
5,92 |
6,5 |
6,27 |
6,3 |
24 tháng |
5,75 |
6,5 |
6,21 |
6,24 |
36 tháng |
5,43 |
6,5 |
6,03 |
6,06 |
Lãi suất gửi tiết kiệm khách hàng cá nhân online
Kỳ hạn | Lãi suất: %/năm | ||
---|---|---|---|
Cuối Kỳ | Hàng Quý | Hàng Tháng | |
7 ngày | 0,20% | – | – |
14 ngày | 0,20% | – | – |
21 ngày | 0,20% | – | – |
1 tháng | 3,55% | – | – |
2 tháng | 3,60% | – | 3,59% |
3 tháng | 3,65% | – | 3,63% |
4 tháng | 3,70% | – | 3,68% |
5 tháng | 3,75% | – | 3,72% |
6 tháng | 6,10% | 6,05% | 6,02% |
7 tháng | 5,95% | – | 5,86% |
8 tháng | 5,95% | – | 5,85% |
9 tháng | 6,00% | 5,91% | 5,88% |
10 tháng | 6,00% | – | 5,87% |
11 tháng | 6,00% | – | 5,85% |
12 tháng | 6,55% | 6,48% | 6,44% |
13 tháng | 6,70% | – | 6,56% |
15 tháng | 6,70% | 6,55% | 6,52% |
18 tháng | 6,70% | 6,49% | 6,46% |
24 tháng | 6,70% | 6,42% | 6,39% |
36 tháng | 6,70% | 6,23% | 6,20% |
Lãi suất tiết kiệm EZ-Saving
Kỳ hạn |
Lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ hàng tháng (%/năm) |
Lãi suất lĩnh lãi định kỳ quý (%/năm) |
7 ngày |
0,2 |
|
|
14 ngày |
0,2 |
|
|
21 ngày |
0,2 |
|
|
1 tháng |
3.55 |
||
2 tháng |
3.6 |
3.59 |
|
3 tháng |
3.65 |
3.63 |
|
4 tháng |
3.7 |
3.68 |
|
5 tháng |
3.75 |
3.72 |
|
6 tháng |
6.1 |
6.02 |
6.05 |
7 tháng |
5.95 |
5.86 |
|
8 tháng |
5.95 |
5.85 |
|
9 tháng |
6 |
5.88 |
5.91 |
10 tháng |
6 |
5.87 |
|
11 tháng |
6 |
5.85 |
|
12 tháng |
6.55 |
6.44 |
6.48 |
13 tháng |
6.7 |
6.56 |
|
15 tháng |
6.7 |
6.52 |
6.55 |
18 tháng |
6.7 |
6.46 |
6.49 |
24 tháng |
6.7 |
6.39 |
6.42 |
36 tháng |
6.7 |
6.2 |
6.23 |
Trên đây là những thông tin về lãi suất ngân hàng Bảo Việt được cập nhật mới nhất tháng 4 năm 2023. Hi vọng với những thông tin này, khách hàng sẽ lựa chọn được kỳ hạn gửi tiết kiệm phù hợp tại ngân hàng Bảo Việt.
TÌM HIỂU THÊM: